Từ điển Thiều Chửu
衷 - trung/trúng/chung
① Tốt, lành. ||② Trung, giữa. ||③ Thành thực, ||④ Trong lòng, thực, như ngu trung 愚衷 tấm lòng ngay thực của tôi. ||⑤ Một âm là trúng. Vừa phải, như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng phải. Ta quen đọc là chiết trung.

Từ điển Trần Văn Chánh
衷 - trung
① Trong đáy lòng, trong lòng: 由衷之言 Lời nói từ đáy lòng; 苦衷 Nỗi khổ tâm; ② (văn) Trong, trung, giữa; ③ (văn) Tốt, lành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衷 - trung
Cái áo mặc bên trong — Ở trong, ở giữa — Long thành thật, ngay thẳng — Một âm khác là Trúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衷 - trúng
Thích đáng. Nên như vậy — Một âm khác là Trung.


衷曲 - trung khúc ||